- Tên sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Imochild Lipoferon
- Thành phần: Trong 1 gói 2g có chứa: Sắt pyrophosphate: 357,150 mg, trong đó Sắt 8,4% tương đương 30 mg Sắt, Vitamin C (Acid L-Ascorbic): 40,41 mg trong đó Vitamin C 99% tương đương 40 mg Vitamin C, 5-MTHF (Canxi L-5- Methyltetrahydrofolate): 0,556 mg tương đương 400 mcg Acid folic. Phụ liệu: Chất độn (Maltodextrin), Chất tạo ngọt tổng hợp (Sorbitol), Hương liệu tổng hợp (Hương chanh), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric), Chất chống đông vón (Silicon dioxide), Chất ổn định (Mono và diglycerides của acid béo), Chất tạo ngọt tổng hợp: Sucralose.
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo nên công dụng của sản phẩm:
| STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
| 1 | Vitamin C (Acid L-Ascorbic) | mg/gói | 40 mg ± 20% |
| 2 | Sắt (Sắt pyrophosphate) | mg/gói | 30 mg ± 20% |
| 3 | Acid Folic | mcg/gói | 400 mcg ± 20% |
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: bao bì sần ph hổ từ ngày săn xuất. Ngày sản xuất: 3 năm trước hạn sử dụng. Hạn sử dụng in trên 5. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: – Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng trong gói giấy 3 lớp/ Aluminum/ PE, bên ngoài là hộp giấy cứng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế. – Quy cách đóng gói: Hộp 120g (2g x 60 gói) – Khôi lượng gói: 2g ‡ 10% – Dạng bào chế: Dạng bột
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 3 năm kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất: 3 năm trước hạn sử dụng. Hạn sử dụng in trên bao bì sản phẩm.
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng trong gói giấy 3 lớp/ Aluminum/ PE, bên ngoài là hộp giấy cứng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
- Quy cách đóng gói: Hộp 120g (2g x 60 gói)
- Khối lượng gói: 2g ± 10%
- Dạng bào chế: Dạng bột
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: FARMIN LABORATORI S.R.L Địa chỉ: Via Paolo Vasta n.9, 95025 Aci Sant’Antonio (CT), Ý.






































































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.