1. TÊN THUỐC
IBAFILIN
2. THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm chứa:
-
Cholin alfoscerat ……………………. 400 mg
Tá dược có tác dụng đã biết: Sorbitol, methyl paraben, propyl paraben.
Để biết danh sách đầy đủ các tá dược, xem phần 6.1.
3. DẠNG BÀO CHẾ
-
Viên nang mềm.
-
Viên nang mềm hình thuôn dài, cỡ 16, màu nâu, bề mặt viên nhẵn bóng. Viên khô, cầm không dính tay, bên trong chứa dịch thuốc không màu đến màu vàng nhạt.
4. DƯỢC LÂM SÀNG
4.1 Chỉ định
-
Các triệu chứng tâm lý do thoái hóa – thoái triển não hoặc thứ phát sau suy mạch máu não, như là rối loạn nhận thức nguyên phát hoặc thứ phát ở người cao tuổi đặc trưng bởi suy giảm trí nhớ, nhầm lẫn, mất phương hướng, giảm động lực và sự chủ động, giảm khả năng tập trung.
-
Những thay đổi cảm xúc và hành vi của người cao tuổi: rối loạn cảm xúc, dễ cáu gắt, thờ ơ với môi trường xung quanh.
-
Bệnh trầm cảm giả ở tuổi già.
4.2 Liều dùng và cách dùng
-
Liều dùng: 1 viên/lần x 2 – 3 lần/ngày.
-
Liều dùng có thể tăng tùy theo chỉ định của bác sĩ điều trị.
4.3 Chống chỉ định
-
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các chất có tương quan chặt chẽ về mặt hóa học.
-
Phụ nữ có thai.
4.4 Thận trọng
-
Để xa tầm tay trẻ em.
-
Khuyến cáo không dùng cholin alfoscerat ở những bệnh nhân có hội chứng loạn thần với kích động tâm thần vận động đáng kể.
-
Thuốc này có chứa sorbitol, bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp fructose không nên dùng thuốc này.
-
Thuốc này có chứa methyl paraben và propyl paraben, có thể gây ra các phản ứng dị ứng (có thể xảy ra chậm).
4.5 Tương tác thuốc
-
Chưa có thông tin.
4.6 Khả năng sinh sản, phụ nữ có thai và cho con bú
-
Phụ nữ có thai: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
-
Cho con bú: Không nên dùng cholin alfoscerat cho phụ nữ cho con bú.
-
Khả năng sinh sản: Các nghiên cứu cụ thể cho thấy chưa có tác dụng gây độc cho phôi thai và gây quái thai.
4.7 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
-
Chưa có dữ liệu.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.